Việc lựa chọn một đôi giày bóng đá vừa vặn, nâng niu đôi chân là yếu tố tiên quyết để bạn có thể tự tin "tung hoành" trên sân cỏ. Tuy nhiên, việc chọn size giày tưởng chừng đơn giản nhưng lại khiến không ít người bối rối bởi sự khác biệt giữa các hệ thống size UK, US, EU. Thấu hiểu được điều đó, bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách chọn size giày đá bóng chính hãng chuẩn xác, phù hợp với form chân của bạn dựa trên hệ thống size quốc tế phổ biến.
1. Chọn giày có kích thước phù hợp với dáng của bàn chân
Kích thước chân đi giày đá bóng rất khác so với kích thước khi bạn đi những loại giày khác. Sẽ khó có một ai mang đúng một size giày cho tất cả các loại. Ví dụ như bạn có bàn chân dài 21cm thì size bạn đi giày trải dài từ khoảng 35 - 37, tương đương với size 5-6 US.
Do đó, nếu muốn chọn đúng kích thước chân đi giày đá bóng, trước tiên bạn cần phải nắm rõ đặc điểm bàn chân của mình rồi trao đổi với nhân viên tư vấn để dễ dàng hơn trong quá trình mua sắm.
Chọn giày có kích thước phù hợp với dáng của bàn chân
2. Kích thước chân đi giày đá bóng được tính ra sao?
Trước tiên, để tìm đúng kích thước chân đi giày đá bóng, hãy nhớ rằng không nên lấy thông số của bàn chân hay với đôi giày cũ để áp dụng khi mua giày mới. Người mua cần tìm hiểu hệ thống quy chuẩn size giày thế giới và cả cách chuyển đổi để tránh khỏi bỡ ngỡ, "lạc trôi" khi truy cập vào các website quốc tế.
2.1. Size giày chuẩn Anh (UK)
Với size giày UK - viết tắt từ "United Kingdom", người ta thường sử dụng nhất ở nước Anh, Irland, Scotland và xứ Wales. Kích thước chân đi giày đá bóng UK đựa trên chiều dài của khuôn giày, tiếng anh gọi là Last. Size này được tính theo công thức:
Size giày UK = (3 x Chiều dài "last" tính bằng inch) – 25
Vì kích thước của "last" thường lớn hơn kích thước của bàn chân tính từ mũi đến gót khoảng 13 đến 20mm. Công thức này dựa trên kích thước xấp xỉ lẫn bù trừ khoảng 1-2cm.
Ví dụ: Chân dài 22cm sẽ tương đương với 8.66141 inch. Quy đổi theo công thức vừa rồi sẽ ra được size UK là 2.5
Size giày chuẩn Anh (UK)
2.2. Size giày chuẩn Mỹ (US)
Kích thước của size giày US được áp dụng tại khu vực Mỹ và Canada. Cách tìm ra kích thước chân đi giày đá bóng từ size US tương tự như UK, chỉ khác hệ số cuối: thay vì ở UK là 25 thì ở US là 24.
Size US ≈ (3 x Chiều dài bàn chân tính bằng inch) – 20.5
2.3. Size giày chuẩn Châu Âu (EU)
Các khu vực châu Âu như Pháp, Đức, Tây Ban Nha, Ý,... thường dùng kích thước chân đi giày bóng đá EU. Một số khu vực khác như Trung Đông, Hong Kong cũng dùng loại size này. Cách tính size dựa trên chiều dài khuôn giày theo đơn vị Paris point với 1 Paris point thì bằng 2/3cm.
Size EU = 3/2 x Chiều dài last (tính bằng cm)
Chiều dài "last" luôn hơn chiều dài bàn chân khoảng 1.5cm, do đó ta hoàn toàn có thể sử dụng công thức này để tính size EU ngay từ chiều dài của bàn chân:
Size EU - 3/2 x (chiều dài bàn chân tính bằng đơn vị cm + 1.5).
Ví dụ như chân dài 22cm, tính theo công thức ở trên sẽ là 38EU.
Size giày chuẩn Châu Âu (EU)
2.4. Size giày chuẩn Châu Á (CM)
Hệ thống size giày chuẩn Châu Á thật ra gây nhầm lẫn khá nhiều vì nhiều website bán hàng online không được đồng nhất. Theo kinh nghiệm chọn kích thước chân đi giày đá bóng, bạn nên sử dụng các bảng chuyển đổi size của khuôn giày, không dùng kích thước bàn chân.
Hơn nữa, bạn buộc phải cộng thêm 1.5cm đến 2cm trên kích thước bàn chân để quy đổi. Ví dụ như chân dài 22 thì phải cộng thêm 1.5cm nữa để quy đổi ra hệ thống size khác.
Bên cạnh đó, muốn chọn đúng kích thước size đi giày ta thường phải cộng thêm cả độ dày của vớ. Mặt khác, nếu ta đang đi size giày 37, có thể đôi giày kế tiếp lại có size 36 hoặc 38 vì độ dài bàn chân có thể thay đổi khó lường.
3. Cách chọn size giày bóng đá chuẩn size
3.1. Đến ngay store bất kỳ để thử size
Đây chắc chắn là cách đơn giản và hiệu quả nhất để chọn được đôi giày bóng đá ưng ý. Bạn có thể đến trực tiếp các cửa hàng bán dụng cụ thể thao uy tín để thử giày. Ưu điểm của việc này là:
- Chắc chắn "vừa chân, vừa ý": Bạn có thể thử nhiều size, nhiều mẫu giày khác nhau để cảm nhận rõ nhất về độ vừa vặn, thoải mái.
- Được tư vấn bởi nhân viên: Nhân viên bán hàng am hiểu về sản phẩm sẽ tư vấn cho bạn size giày phù hợp dựa trên nhu cầu, sở thích và loại chân.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Bạn có thể trực tiếp kiểm tra chất lượng giày, tránh mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng.
Đến ngay store bất kỳ để thử size
3.2. Căn cứ vào đôi giày bạn đang mang
Nếu bạn đã sở hữu một đôi giày thể thao hoặc giày thường, bạn có thể tham khảo size của đôi giày đó để lựa chọn size giày bóng đá. Lưu ý:
- Cộng thêm 0.5 - 1 size: Giày bóng đá thường được thiết kế ôm chân hơn so với các loại giày thông thường. Do đó, bạn nên chọn size giày bóng đá lớn hơn khoảng 0.5 - 1 size so với giày thể thao/giày thường. Ví dụ, bạn đang mang giày thể thao size 42 thì nên thử giày bóng đá size 42.5 hoặc 43.
- Tham khảo bảng quy đổi size: Mỗi thương hiệu giày sẽ có bảng quy đổi size riêng. Bạn nên tham khảo kỹ bảng quy đổi size của hãng giày bóng đá mà bạn muốn mua để chọn được size chính xác nhất.
Căn cứ vào đôi giày bạn đang mang
3.3. Đo chiều dài bàn chân để chọn size
Đây là phương pháp truyền thống nhưng vẫn được nhiều người áp dụng. Bạn có thể thực hiện theo các bước sau:
- Chuẩn bị: Một tờ giấy A4, bút, thước kẻ.
- Đo chiều dài bàn chân: Đặt chân lên tờ giấy, dùng bút vẽ theo viền bàn chân. Đo chiều dài từ gót chân đến đầu ngón chân dài nhất. Nên đo cả hai bàn chân và lấy số đo lớn hơn làm chuẩn.
- So sánh với bảng quy đổi size: Mỗi hãng giày bóng đá sẽ có bảng quy đổi size riêng. Bạn cần tìm bảng quy đổi size của hãng giày bạn muốn mua và so sánh với số đo chiều dài bàn chân để chọn size phù hợp.
Đo chiều dài bàn chân để chọn size
4. Bảng size giày bóng đá
4.1. Adidas
Đối tượng | Size | US | UK | EU | Chiều dài bàn chân (cm) |
Nam
|
39 | 6 | 5.5 | 38.5 | 24 |
40 | 6.5 | 6 | 39 | 24.5 | |
40.5 | 7 | 6.5 | 40 | 25 | |
41 | 7.5 | 7 | 40.5 | 25.5 | |
42 | 8 | 7.5 | 41 | 26 | |
42.5 | 8.5 | 8 | 42 | 26.5 | |
43 | 9 | 8.5 | 42.5 | 27 | |
44 | 9.5 | 9 | 43 | 27.5 | |
44.5 | 10 | 9.5 | 44 | 28 | |
45 | 10.5 | 10 | 44.5 | 28.5 | |
46 | 11 | 10.5 | 45 | 29 | |
47 | 11.5 | 11 | 45.5 | 29.5 | |
47.5 | 12 | 11.5 | 46 | 30 | |
48 | 12.5 | 12 | 47 | 30.5 | |
49 | 13 | 12.5 | 48 | 31 | |
50 | 14 | 13.5 | 49 | 32 | |
--- | --- | --- | --- | --- | |
Nữ
|
35.5 | 5 | 3.5 | 36 | 22.5 |
36 | 5.5 | 4 | 36.5 | 23 | |
37 | 6 | 4.5 | 37 | 23.5 | |
38 | 6.5 | 5 | 38 | 24 | |
38.5 | 7 | 5.5 | 38.5 | 24.5 | |
39 | 7.5 | 6 | 39 | 25 | |
40 | 8 | 6.5 | 40 | 25.5 | |
40.5 | 8.5 | 7 | 40.5 | 26 | |
41 | 9 | 7.5 | 41 | 26.5 | |
42 | 9.5 | 8 | 42 | 27 | |
--- | --- | --- | --- | --- | |
Thanh thiếu niên
|
28 | 10C | 9.5 | 27 | 17 |
29 | 11C | 10 | 28 | 17.5 | |
30 | 12C | 10.5 | 29 | 18 | |
31 | 13C | 11 | 30 | 18.5 | |
32 | 1Y | 11.5 | 31 | 19 | |
33 | 1.5Y | 12 | 32 | 19.5 | |
33.5 | 2Y | 12.5 | 33 | 20 | |
34 | 2.5Y | 13 | 34 | 20.5 | |
35 | 3Y | 1 | 35 | 21 | |
36 | 3.5Y | 1.5 | 36 | 21.5 | |
36.5 | 4Y | 2 | 37 | 22 | |
37.5 | 4.5Y | 2.5 | 38 | 22.5 | |
38 | 5Y | 3 | 39 | 23 | |
39 | 5.5Y | 3.5 | 40 | 23.5 | |
40 | 6Y | 4 | 41 | 24 |
5.2. Nike
Đối tượng | Size | US | UK | EU | Chiều dài bàn chân (cm) |
Nam
|
39 | 6 | 5.5 | 38.5 | 24 |
40 | 6.5 | 6 | 39 | 24.5 | |
40.5 | 7 | 6.5 | 40 | 25 | |
41 | 7.5 | 7 | 40.5 | 25.5 | |
42 | 8 | 7.5 | 41 | 26 | |
42.5 | 8.5 | 8 | 42 | 26.5 | |
43 | 9 | 8.5 | 42.5 | 27 | |
44 | 9.5 | 9 | 43 | 27.5 | |
44.5 | 10 | 9.5 | 44 | 28 | |
45 | 10.5 | 10 | 44.5 | 28.5 | |
46 | 11 | 10.5 | 45 | 29 | |
47 | 11.5 | 11 | 45.5 | 29.5 | |
47.5 | 12 | 11.5 | 46 | 30 | |
48 | 12.5 | 12 | 47 | 30.5 | |
49 | 13 | 12.5 | 48 | 31 | |
50 | 14 | 13.5 | 49 | 32 | |
Nữ
|
35.5 | 5 | 3.5 | 36 | 22.5 |
36 | 5.5 | 4 | 36.5 | 23 | |
37 | 6 | 4.5 | 37 | 23.5 | |
38 | 6.5 | 5 | 38 | 24 | |
38.5 | 7 | 5.5 | 38.5 | 24.5 | |
39 | 7.5 | 6 | 39 | 25 | |
40 | 8 | 6.5 | 40 | 25.5 | |
40.5 | 8.5 | 7 | 40.5 | 26 | |
41 | 9 | 7.5 | 41 | 26.5 | |
42 | 9.5 | 8 | 42 | 27 | |
Trẻ em
|
28 | 10C | 9.5 | 27 | 17 |
29 | 11C | 10 | 28 | 17.5 | |
30 | 12C | 10.5 | 29 | 18 | |
31 | 13C | 11 | 30 | 18.5 | |
32 | 1Y | 11.5 | 31 | 19 | |
33 | 1.5Y | 12 | 32 | 19.5 | |
33.5 | 2Y | 12.5 | 33 | 20 | |
34 | 2.5Y | 13 | 34 | 20.5 | |
35 | 3Y | 1 | 35 | 21 | |
36 | 3.5Y | 1.5 | 36 | 21.5 | |
36.5 | 4Y | 2 | 37 | 22 | |
37.5 | 4.5Y | 2.5 | 38 | 22.5 | |
38 | 5Y | 3 | 39 | 23 | |
39 | 5.5Y | 3.5 | 40 | 23.5 | |
40 | 6Y | 4 | 41 | 24 |
4.2. Puma
Đối tượng | Size | US | UK | EU | Chiều dài bàn chân (cm) |
Nam
|
39 | 6 | 5.5 | 38.5 | 24 |
40 | 6.5 | 6 | 39 | 24.5 | |
40.5 | 7 | 6.5 | 40 | 25 | |
41 | 7.5 | 7 | 40.5 | 25.5 | |
42 | 8 | 7.5 | 41 | 26 | |
42.5 | 8.5 | 8 | 42 | 26.5 | |
43 | 9 | 8.5 | 42.5 | 27 | |
44 | 9.5 | 9 | 43 | 27.5 | |
44.5 | 10 | 9.5 | 44 | 28 | |
45 | 10.5 | 10 | 44.5 | 28.5 | |
46 | 11 | 10.5 | 45 | 29 | |
47 | 11.5 | 11 | 45.5 | 29.5 | |
47.5 | 12 | 11.5 | 46 | 30 | |
48 | 12.5 | 12 | 47 | 30.5 | |
49 | 13 | 12.5 | 48 | 31 | |
50 | 14 | 13.5 | 49 | 32 | |
Nữ
|
35.5 | 5 | 3.5 | 36 | 22.5 |
36 | 5.5 | 4 | 36.5 | 23 | |
37 | 6 | 4.5 | 37 | 23.5 | |
38 | 6.5 | 5 | 38 | 24 | |
38.5 | 7 | 5.5 | 38.5 | 24.5 | |
39 | 7.5 | 6 | 39 | 25 | |
40 | 8 | 6.5 | 40 | 25.5 | |
40.5 | 8.5 | 7 | 40.5 | 26 | |
41 | 9 | 7.5 | 41 | 26.5 | |
42 | 9.5 | 8 | 42 | 27 | |
Trẻ em
|
28 | 10C | 9.5 | 27 | 17 |
29 | 11C | 10 | 28 | 17.5 | |
30 | 12C | 10.5 | 29 | 18 | |
31 | 13C | 11 | 30 | 18.5 | |
32 | 1Y | 11.5 | 31 | 19 | |
33 | 1.5Y | 12 | 32 | 19.5 | |
33.5 | 2Y | 12.5 | 33 | 20 | |
34 | 2.5Y | 13 | 34 | 20.5 | |
35 | 3Y | 1 | 35 | 21 | |
36 | 3.5Y | 1.5 | 36 | 21.5 | |
36.5 | 4Y | 2 | 37 | 22 | |
37.5 | 4.5Y | 2.5 | 38 | 22.5 | |
38 | 5Y | 3 | 39 | 23 | |
39 | 5.5Y | 3.5 | 40 | 23.5 | |
40 | 6Y | 4 | 41 | 24 |
5. Lưu ý khi chọn size giày đá bóng
- Thời điểm đo chân: Đo chân vào buổi chiều tối để có số đo chính xác nhất, vì lúc này chân bạn đã được hoạt động cả ngày và giãn nở tối đa.
- Thử giày trực tiếp (nếu có thể): Đây là cách tốt nhất để chọn size giày phù hợp. Nên mang vớ khi thử giày và đi lại, chạy thử để cảm nhận độ vừa chân.
- Cộng thêm khoảng trống: Khi chọn size giày, nên cộng thêm 0.5cm - 1cm vào chiều dài bàn chân để tạo khoảng trống cho thoải mái và tránh bị chật khi vận động.
- Chú ý đến loại giày: Mỗi loại giày bóng đá (giày sân cỏ tự nhiên, sân cỏ nhân tạo,...) sẽ có thiết kế và form dáng khác nhau. Nên tìm hiểu kỹ về loại giày phù hợp với điều kiện chơi bóng của bạn.
- Yếu tố cá nhân: Hình dáng bàn chân: Nếu bạn có bàn chân bè hoặc dày, nên chọn size giày lớn hơn so với bảng quy đổi.
Lưu ý khi chọn mua giày đá banh
Bài viết trên chúng tôi đã cũng cấp đầy đủ thông tin về size giày đá bóng cũng như là cách để đo kích thước chuẩn nhất. Hy vong thông tin trên hữu ích đến bạn, nếu có thắc mắc nào khác hãy liên hệ hotline 1800 6854 hoặc website elisport.vn để được hỗ trợ chi tiết.
Xem thêm:
- Các loại bóng đá tốt và chất lượng nhất thị trường
- Cách chọn giày chơi cầu lông cho mọi đối tượng
- Top 4 đôi giày bóng bàn chính hãng đáng mua nhất
Ngoài bóng đá thì sử dụng máy chạy bộ điện, xe đạp tập thể dục cũng giúp bạn rèn luyện sức khỏe và nâng cao thể lực nhanh chóng. Sử dụng ghế massage toàn thân mỗi ngày để thư giãn và hồi phục năng lượng sau những giờ phút tập luyện căng thẳng. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ tại website https://elipsport.vn/ sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tìm kiếm đôi giày bóng đá phù hợp nhất nhé!